1 |
hăm hởtỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc chung nào đó với tất cả lòng nhiệt tình hăm hở bắt tay vào công việc hăm hở l& [..]
|
2 |
hăm hởđgt Có vẻ sốt sắng và hăng hái: Người đời hăm hở lo công việc (PhBChâu); Tôi hăm hở trèo ngay một cái dốc (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hăm hở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "h [..]
|
3 |
hăm hở Có vẻ sốt sắng và hăng hái. | : ''Người đời '''hăm hở''' lo công việc (Phan Bội Châu)'' | : ''Tôi '''hăm hở''' trèo ngay một cái dốc (Nguyễn Tuân)''
|
4 |
hăm hởđgt Có vẻ sốt sắng và hăng hái: Người đời hăm hở lo công việc (PhBChâu); Tôi hăm hở trèo ngay một cái dốc (NgTuân).
|
<< Ham hố | Mố >> |