Ý nghĩa của từ hoẹt là gì:
hoẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoẹt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hoẹt


đg. Nói hão, nói mà không làm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoẹt": . hoạt hoẹt hót Hồ Yết hốt hột hớt. Những từ có chứa "hoẹt": . hoẹt nho [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoẹt


Nói hão, nói mà không làm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoẹt


đg. Nói hão, nói mà không làm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoẹt


Hoẹt dịch nhằm chỉ những con người hời hợt không để tâm đến những thứ mình làm, làm cho có, ám chỉ những người có tài mà không có tâm
Hời hợt - 00:00:00 UTC 6 tháng 8, 2020





<< hoẵng hua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa