Ý nghĩa của từ hoang vu là gì:
hoang vu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoang vu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoang vu mình

1

27 Thumbs up   6 Thumbs down

hoang vu


t. Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người. Rừng núi hoang vu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

15 Thumbs up   9 Thumbs down

hoang vu


Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người. Rừng núi hoang vu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

13 Thumbs up   8 Thumbs down

hoang vu


ở trạng thái bỏ không, cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người đồi núi hoang vu Đồng nghĩa: hoang sơ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

14 Thumbs up   10 Thumbs down

hoang vu


t. Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người. Rừng núi hoang vu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoang vu". Những từ có chứa "hoang vu" in its definiti [..]
Nguồn: vdict.com

5

9 Thumbs up   8 Thumbs down

hoang vu


kantāra (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< cấm chỉ ba lô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa