1 |
cấm chỉ Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục. | : '''''Cấm chỉ''' việc buôn bán thuốc phiện.''
|
2 |
cấm chỉđg. Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục. Cấm chỉ việc buôn bán thuốc phiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cấm chỉ": . cam chịu cầm chắc Cẩm [..]
|
3 |
cấm chỉđg. Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục. Cấm chỉ việc buôn bán thuốc phiện.
|
4 |
cấm chỉcấm hẳn, không cho phép cấm chỉ không cho đến nhà Đồng nghĩa: cấm tiệt
|
hoang vu >> |