Ý nghĩa của từ cấm chỉ là gì:
cấm chỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cấm chỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấm chỉ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm chỉ


Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục. | : '''''Cấm chỉ''' việc buôn bán thuốc phiện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm chỉ


đg. Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục. Cấm chỉ việc buôn bán thuốc phiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cấm chỉ": . cam chịu cầm chắc Cẩm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm chỉ


đg. Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục. Cấm chỉ việc buôn bán thuốc phiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm chỉ


cấm hẳn, không cho phép cấm chỉ không cho đến nhà Đồng nghĩa: cấm tiệt
Nguồn: tratu.soha.vn





hoang vu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa