Ý nghĩa của từ hoang phế là gì:
hoang phế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoang phế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoang phế mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoang phế


Ở tình trạng bỏ hoang lâu ngày, không có ai trông nom đến. | : ''Đất đai, vườn tược '''hoang phế'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoang phế


tt. ở tình trạng bỏ hoang lâu ngày, không có ai trông nom đến: Đất đai, vườn tược hoang phế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoang phế


tt. ở tình trạng bỏ hoang lâu ngày, không có ai trông nom đến: Đất đai, vườn tược hoang phế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoang phế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoang phế": . ho [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoang phế


ở tình trạng bị bỏ hoang lâu ngày, không được sử dụng khai khẩn đất hoang phế ngôi chùa hoang phế
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoang phí hong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa