1 |
hoài nghi Ngờ vực không tin. | : ''Lối lí luận '''hoài nghi''' đó hết sức nguy hiểm (Đặng Thai Mai)''
|
2 |
hoài nghiđgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức nguy hiểm (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoài nghi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoài nghi": . hoà [..]
|
3 |
hoài nghiđgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức nguy hiểm (ĐgThMai).
|
4 |
hoài nghikhông tin hẳn, khiến có thể dẫn tới nghi ngờ, phủ định tỏ vẻ hoài nghi nhìn bằng ánh mắt hoài nghi Đồng nghĩa: hiềm nghi, hồ nghi Danh từ điều vẫn còn n [..]
|
5 |
hoài nghiāsaṅkati (ā + sak + ṃ + a), āsaṅkā (nữ), vimati (nữ), visaṅkita (tính từ), vematika (tính từ), sakankha (tính từ), saṅkati (sak + ṃ + a), saṅkā (nữ), saṅkī (tính từ) [..]
|
<< hoang phế | hoài vọng >> |