1 |
hoài vọng Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biết là khó đạt được. | : '''''Hoài vọng''' một xã hội công bằng, không có người bóc lột người.''
|
2 |
hoài vọngđgt. Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biết là khó đạt được: hoài vọng một xã hội công bằng, không có người bóc lột người.
|
3 |
hoài vọngđgt. Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biết là khó đạt được: hoài vọng một xã hội công bằng, không có người bóc lột người.
|
4 |
hoài vọngmong ước, trông chờ tha thiết điều biết là cao xa, khó đạt được hoài vọng một xã hội công bằng Đồng nghĩa: ước vọng Danh từ điều mong ước cao xa khó đạt [..]
|
<< hoài nghi | hoàn cảnh >> |