Ý nghĩa của từ hoang dại là gì:
hoang dại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoang dại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoang dại mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hoang dại


tt. Mang tính chất tự nhiên, không có sự tác động của con người: cây cối hoang dại động vật sống hoang dại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoang dại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoang [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hoang dại


tt. Mang tính chất tự nhiên, không có sự tác động của con người: cây cối hoang dại động vật sống hoang dại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hoang dại


Mang tính chất tự nhiên, không có sự tác động của con người. | : ''Cây cối '''hoang dại'''.'' | : ''Động vật sống '''hoang dại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hoang dại


có tính chất tự nhiên, không có những tác động, những ảnh hưởng của con người cây mọc hoang dại tiếng cười hoang dại Đồng nghĩa: hoang dã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoang dâm hoang phế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa