Ý nghĩa của từ hoa hoét là gì:
hoa hoét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoa hoét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoa hoét mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hoét


Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai). | : ''Chẳng cần '''hoa hoét''' gì.'' | Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung. | : ''Lối văn chương '''hoa hoét'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hoét


I. dt. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II. tt. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung: lối văn chương hoa hoét.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hoét


I. dt. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II. tt. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung: lối văn chương hoa hoét.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa hoét


(Khẩu ngữ) hoa (nói khái quát; hàm ý chê, mỉa mai) hoa hoét cắm đầy nhà Tính từ (Khẩu ngữ) có tính phô trương, h&igrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ho lao hoa hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa