1 |
hoa hoét Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai). | : ''Chẳng cần '''hoa hoét''' gì.'' | Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung. | : ''Lối văn chương '''hoa hoét'''.'' [..]
|
2 |
hoa hoétI. dt. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II. tt. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung: lối văn chương hoa hoét.
|
3 |
hoa hoétI. dt. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai): chẳng cần hoa hoét gì. II. tt. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung: lối văn chương hoa hoét.
|
4 |
hoa hoét(Khẩu ngữ) hoa (nói khái quát; hàm ý chê, mỉa mai) hoa hoét cắm đầy nhà Tính từ (Khẩu ngữ) có tính phô trương, h&igrav [..]
|
<< ho lao | hoa hậu >> |