1 |
hoa hậu Người phụ nữ được chọn là người đẹp nhất trong một kì thi sắc đẹp. | : ''Họ lợi dụng một '''hoa hậu''' để quảng cáo cho một thứ nước hoa.''
|
2 |
hoa hậuCuộc thi sắc đẹp là những cuộc thi về vẻ đẹp hình thể của con người. Trên thế giới có rất nhiều các cuộc thi sắc đẹp khác nhau và thường dành cho nữ giới. Tuy nhiên bên cạnh đó còn có những cuộc thi s [..]
|
3 |
hoa hậudt (H. hậu: vợ vua) Người phụ nữ được chọn là người đẹp nhất trong một kì thi sắc đẹp: Họ lợi dụng một hoa hậu để quảng cáo cho một thứ nước hoa. [..]
|
4 |
hoa hậudanh hiệu dành cho người con gái chiếm giải nhất trong một cuộc thi người đẹp có quy mô lớn (một nước, một khu vực, hoặc toàn thế giới) hoa hậu thế giới đoạt danh hiệ [..]
|
5 |
hoa hậujanapadakalyānī (nữ)
|
6 |
hoa hậuCuộc thi sắc đẹp là cuộc thi tập trung đánh giá về vẻ đẹp hình thể của thí sinh, song đồng thời cũng chú ý đến các yếu tố khác như thể chất, trí tuệ và nhân cách của người tham dự. Hầu hết các cuộc th [..]
|
7 |
hoa hậudt (H. hậu: vợ vua) Người phụ nữ được chọn là người đẹp nhất trong một kì thi sắc đẹp: Họ lợi dụng một hoa hậu để quảng cáo cho một thứ nước hoa.
|
<< hiệu trưởng | hoa liễu >> |