Ý nghĩa của từ hoa liễu là gì:
hoa liễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoa liễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoa liễu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa liễu


Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa liễu


dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa liễu


dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa liễu


tên gọi chung những bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục (như giang mai, lậu, v.v.), thường lây qua đường tình dục.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoa liễu


Bệnh lây truyền qua đường tình dục còn gọi là bệnh hoa liễu, hay nhiễm trùng lây qua đường tình dục là bệnh có xác suất truyền từ người sang người thông qua các hành vi tình dục, bao gồm cả giao hợp â [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hoa hậu hoa lợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa