1 |
hoạt độngCông việc được thực hiện bởi con người, thiết bị, công nghệ hoặc tiện nghi. Hoạt động thường được miêu tả bởi qui ước ngữ pháp "hành động-động từ tính từ-danh từ". Hoạt động có thể xảy ra th [..]
|
2 |
hoạt động Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội. | : '''''Hoạt động''' nghệ thuật.'' | : '''''Hoạt động''' quân sự.'' | Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ. | : ''Một [..]
|
3 |
hoạt độngvận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên tính ưa hoạt động thực hiện một chức năng [..]
|
4 |
hoạt độngđgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. 3. Vận động, vận hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó: Máy móc hoạt động bình thường theo dõi hoạt động của cơn bão. [..]
|
5 |
hoạt độngđgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. [..]
|
6 |
hoạt độngvyāvata (tính từ), samārambha (nam)
|
<< rõ ràng | quan trọng >> |