Ý nghĩa của từ rõ ràng là gì:
rõ ràng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rõ ràng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rõ ràng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

rõ ràng


Rất rõ, rất tường tận, cụ thể. | : ''Mọi việc đã được chứng minh '''rõ ràng''' .'' | : ''Chứng cớ '''rõ ràng''', không thể chối cãi được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rõ ràng


tt. Rất rõ, rất tường tận, cụ thể: Mọi việc đã được chứng minh rõ ràng Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rõ ràng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rõ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rõ ràng


rõ đến mức ai cũng có thể thấy, có thể nhận biết được một cách dễ dàng bằng chứng rõ ràng trả lời một cách rõ ràng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rõ ràng


tt. Rất rõ, rất tường tận, cụ thể: Mọi việc đã được chứng minh rõ ràng Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xương định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa