1 |
hoàng hônhoàng hôn có nghĩa là :khoảng thời gian mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ (trong câu thơ "Chiều trời lảng lảng bóng hoàng hôn" của nhà thơ bà huyện thanh quan)
|
2 |
hoàng hônd. Khoảng thời gian mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần. Bóng hoàng hôn. Hoàng hôn vừa xuống. Buổi hoàng hôn của cuộc đời (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng hôn". Những từ phát â [..]
|
3 |
hoàng hônDạo này có gì mới không?I love you
|
4 |
hoàng hôn Khoảng thời gian mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần. | : ''Bóng '''hoàng hôn'''.'' | : '''''Hoàng hôn''' vừa xuống.'' | : ''Buổi '''hoàng hôn''' của cuộc đời.'' [..]
|
5 |
hoàng hônd. Khoảng thời gian mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần. Bóng hoàng hôn. Hoàng hôn vừa xuống. Buổi hoàng hôn của cuộc đời (b.).
|
6 |
hoàng hônHoàng hôn, nhá nhem, chạng vạng tối, nhá nhem tối, tối nhá nhem, tối nhọ mặt người, Hán-Việt: bàng vãn, bạc mộ v.v là các cụm từ để chỉ một khoảng thời gian kể từ ngay sau khi Mặt Trời lặn cho tới khi [..]
|
7 |
hoàng hônlúc mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và mờ dần hoàng hôn buông xuống buổi hoàng hôn của cuộc đời (b)
|
<< hoàn toàn | hoàng tộc >> |