Ý nghĩa của từ hoàng tộc là gì:
hoàng tộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoàng tộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng tộc mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàng tộc


họ hàng của vua, dòng dõi của vua. Đồng nghĩa: hoàng gia, hoàng phái, hoàng thất, tôn thất
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàng tộc


Như hoàng phái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàng tộc


d. Như hoàng phái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàng tộc


rājakula (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàng tộc


d. Như hoàng phái.
Nguồn: vdict.com





<< hoàng hôn hoán dụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa