1 |
hoài cổđgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoài cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoài cổ": . hoài cổ [..]
|
2 |
hoài cổđgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.
|
3 |
hoài cổLà hành động hoài niệm về 1 kí ức có thể là lời nói, hành động , hay một khoảnh khắc nào đó trong quá khứ của bạn hoặc những người tương tác với bạn
|
4 |
hoài cổ Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ. | : ''Bài thơ phảng phất tâm trạng '''hoài cổ'''.''
|
5 |
hoài cổTrang phục có nguồn gốc hoặc được lấy cảm hứng thiết kế từ thời trang của những thập kỷ trước.
|
6 |
hoài cổTrang phục có nguồn gốc hoặc được lấy cảm hứng thiết kế từ thời trang của những thập kỷ trước.
|
7 |
hoài cổTrang phục có nguồn gốc hoặc được lấy cảm hứng thiết kế từ thời trang của những thập kỷ trước.http://ktmart.vn
|
8 |
hoài cổnhớ tiếc cái đã thuộc về một thời xa xưa người già thường hay hoài cổ
|
<< lố bịch | Văn xuôi >> |