Ý nghĩa của từ hiu quạnh là gì:
hiu quạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hiu quạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiu quạnh mình

1

24 Thumbs up   9 Thumbs down

hiu quạnh


Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

15 Thumbs up   11 Thumbs down

hiu quạnh


vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn bến sông hiu quạnh căn nhà hiu quạnh Đồng nghĩa: quạnh hiu, quạnh vắng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   13 Thumbs down

hiu quạnh


t. Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   15 Thumbs down

hiu quạnh


t. Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiu quạnh". Những từ có chứa "hiu quạnh" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   14 Thumbs down

hiu quạnh


ekībhāva (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< ham mê hiên ngang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa