1 |
hiu quạnh Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).
|
2 |
hiu quạnhvắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn bến sông hiu quạnh căn nhà hiu quạnh Đồng nghĩa: quạnh hiu, quạnh vắng
|
3 |
hiu quạnht. Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).
|
4 |
hiu quạnht. Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn. Vùng núi hiu quạnh. Cái hiu quạnh trong tâm hồn (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiu quạnh". Những từ có chứa "hiu quạnh" in its defini [..]
|
5 |
hiu quạnhekībhāva (nam)
|
<< ham mê | hiên ngang >> |