Ý nghĩa của từ hiên ngang là gì:
hiên ngang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiên ngang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiên ngang mình

1

18 Thumbs up   5 Thumbs down

hiên ngang


Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

14 Thumbs up   3 Thumbs down

hiên ngang


t. Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiên ngang". Những từ có chứa "hiên ngang" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   3 Thumbs down

hiên ngang


tỏ ra đàng hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ khí phách hiên ngang tư thế hiên ngang
Nguồn: tratu.soha.vn

4

10 Thumbs up   6 Thumbs down

hiên ngang


t. Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hiu quạnh hiếu thảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa