Ý nghĩa của từ hia là gì:
hia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hia mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hia


Giày bằng vải, cổ cao đến gần đầu gối của quan lại xưa khi mặc triều phục, ngày nay các diễn viên tuồng đóng vai quan cũng đi hia. | : ''Với bộ áo lam, mũ tế, đôi '''hia''', rõ ra tuồng mũ áo, râu ri [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hia


dt Giày bằng vải, cổ cao đến gần đầu gối của quan lại xưa khi mặc triều phục, ngày nay các diễn viên tuồng đóng vai quan cũng đi hia: Với bộ áo lam, mũ tế, đôi hia, rõ ra tuồng mũ áo, râu ria (Tú-mỡ). [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hia


dt Giày bằng vải, cổ cao đến gần đầu gối của quan lại xưa khi mặc triều phục, ngày nay các diễn viên tuồng đóng vai quan cũng đi hia: Với bộ áo lam, mũ tế, đôi hia, rõ ra tuồng mũ áo, râu ria (Tú-mỡ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hia


(Từ cũ) giày vải của quan lại, cao cổ, mũi cong, dùng khi mặc lễ phục trong triều đình phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< heo hút hiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa