Ý nghĩa của từ hiến là gì:
hiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiến mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hiến


đgt 1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước: Hiến ruộng cho Chính phủ cách mạng 2. Trình bày với nhiệt tâm của mình: Hiến kế cho Nhà nước 3. Trình một buổi văn nghệ: Đoàn ca múa [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hiến


đgt 1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước: Hiến ruộng cho Chính phủ cách mạng 2. Trình bày với nhiệt tâm của mình: Hiến kế cho Nhà nước 3. Trình một buổi văn nghệ: Đoàn ca múa hiến bà con một buổi đặc sắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hiến


Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước. | : '''''Hiến''' ruộng cho.'' | : ''Chính phủ cách mạng'' | Trình bày với nhiệt tâm của mình. | : '''''Hiến''' kế cho.'' | : ''Nhà nước'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hiến


cho, dâng thứ quý giá của mình một cách tự nguyện hiến máu nhân đạo hiến mình cho sự nghiệp cách mạng Đồng nghĩa: dâng hiến, hiến d&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiến


Hiến (chữ Hán giản thể: 献县, âm Hán Việt: Hiến huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện có diện tích 1191 ki-lô-mét vuông, dân số 560.000 người [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hia hiến pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa