1 |
hiếnđgt 1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước: Hiến ruộng cho Chính phủ cách mạng 2. Trình bày với nhiệt tâm của mình: Hiến kế cho Nhà nước 3. Trình một buổi văn nghệ: Đoàn ca múa [..]
|
2 |
hiếnđgt 1. Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước: Hiến ruộng cho Chính phủ cách mạng 2. Trình bày với nhiệt tâm của mình: Hiến kế cho Nhà nước 3. Trình một buổi văn nghệ: Đoàn ca múa hiến bà con một buổi đặc sắc.
|
3 |
hiến Chuyển quyền sở hữu của mình sang quyền sở hữu của Nhà nước. | : '''''Hiến''' ruộng cho.'' | : ''Chính phủ cách mạng'' | Trình bày với nhiệt tâm của mình. | : '''''Hiến''' kế cho.'' | : ''Nhà nước'' [..]
|
4 |
hiếncho, dâng thứ quý giá của mình một cách tự nguyện hiến máu nhân đạo hiến mình cho sự nghiệp cách mạng Đồng nghĩa: dâng hiến, hiến d&a [..]
|
5 |
hiếnHiến (chữ Hán giản thể: 献县, âm Hán Việt: Hiến huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện có diện tích 1191 ki-lô-mét vuông, dân số 560.000 người [..]
|
<< hia | hiến pháp >> |