Ý nghĩa của từ hiền hòa là gì:
hiền hòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiền hòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiền hòa mình

1

28 Thumbs up   9 Thumbs down

hiền hòa


hiền hòa được ghép bởi hiền lành và ôn hòa
tieuphong - 2016-03-29

2

21 Thumbs up   16 Thumbs down

hiền hòa


hiền hoà (H. hoà: hoà thuận) Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

11 Thumbs up   19 Thumbs down

hiền hòa


Hiền hoà. | (Xem từ nguyên 1) Hiền lành và hoà thuận. | : ''Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   18 Thumbs down

hiền hòa


hiền hoà (H. hoà: hoà thuận) Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền hòa". Những từ có chứa "hiền hòa" in its definition in Vietname [..]
Nguồn: vdict.com





<< tổ hợp hoa lê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa