1 |
tổ hợpTổng số của nhiều thành phần hợp lại.
|
2 |
tổ hợpTrong Toán học, tổ hợp là cách chọn những phần tử từ một nhóm lớn hơn mà không phân biệt thứ tự. Trong những trường hợp nhỏ hơn có thể đếm được số tổ hợp. Ví dụ cho ba loại quả, một quả táo, một quả c [..]
|
3 |
tổ hợpTổng số của nhiều thành phần hợp lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổ hợp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổ hợp": . tái hợp tập hợp Thọ Hợp thỏa hiệp thu hẹp tiết hợp Tô Hạp tổ hợ [..]
|
4 |
tổ hợpbộ phận của máy điện thoại, dùng để nghe và nói áp chặt ống tổ hợp vào tai cái gồm nhiều thành phần kết hợp với nhau theo những quy tắc nhất địn [..]
|
5 |
tổ hợp Tổng số của nhiều thành phần hợp lại. | Tập hợp (không có thứ tự) chứa một số lượng (''r'') các phần tử của một tập hợp (''S'') đã cho (''r'' nhỏ hơn hoặc bằng tổng số phần tử của tập hợp ''S'') tr [..]
|
<< gấu chó | hiền hòa >> |