1 |
hiệu lệnh Lệnh được phát ra bằng hình thức nào đó. | : ''Bắn ba phát súng làm '''hiệu lệnh'''.'' | : '''''Hiệu lệnh''' của trọng tài.''
|
2 |
hiệu lệnhdt. Lệnh được phát ra bằng hình thức nào đó: bắn ba phát súng làm hiệu lệnh hiệu lệnh của trọng tài.
|
3 |
hiệu lệnhdt. Lệnh được phát ra bằng hình thức nào đó: bắn ba phát súng làm hiệu lệnh hiệu lệnh của trọng tài.
|
4 |
hiệu lệnhlệnh được phát ra bằng một hình thức cụ thể nào đó thổi một hồi còi làm hiệu lệnh xuất phát
|
<< hiệu chính | hiệu trưởng >> |