Ý nghĩa của từ hiện vật là gì:
hiện vật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hiện vật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiện vật mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

hiện vật


dt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2. Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hiện vật


những con thuyền mang tên của vị anh hùng lịch sử
Ẩn danh - 2017-01-21

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiện vật


giúp con người biết thêm về hiện vật khảo cổ
hjklsdfghjk - 2016-12-27

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

hiện vật


Vật có ở trước mắt. | : ''Được thưởng bằng '''hiện vật''''' | Vật sưu tầm hay khai quật được. | : ''Mới tìm được nhiều '''hiện vật''' khảo cổ học ở nơi ấy.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

hiện vật


dt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2. Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy. [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

hiện vật


vật có thực, phân biệt với tiền bạc tương ứng trả lương bằng hiện vật vật có thực, thường dùng để làm bằng cớ, để chứng minh không được sờ vào hiện vật t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hiện hành hiện đại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa