1 |
hiện vậtdt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2. Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy.
|
2 |
hiện vậtnhững con thuyền mang tên của vị anh hùng lịch sử
|
3 |
hiện vậtgiúp con người biết thêm về hiện vật khảo cổ
|
4 |
hiện vật Vật có ở trước mắt. | : ''Được thưởng bằng '''hiện vật''''' | Vật sưu tầm hay khai quật được. | : ''Mới tìm được nhiều '''hiện vật''' khảo cổ học ở nơi ấy.'' [..]
|
5 |
hiện vậtdt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2. Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy. [..]
|
6 |
hiện vậtvật có thực, phân biệt với tiền bạc tương ứng trả lương bằng hiện vật vật có thực, thường dùng để làm bằng cớ, để chứng minh không được sờ vào hiện vật t [..]
|
<< hiện hành | hiện đại >> |