Ý nghĩa của từ hiện hành là gì:
hiện hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hiện hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiện hành mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hiện hành


Hiện hanh cũng có nghĩa là phải tuân theo .
Trinh - 2016-11-13

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hiện hành


tt (H. hành: làm) Đang được thi hành: Phải tuân theo pháp luật hiện hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiện hành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hiện hành": . hiện hành hiện hình [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hiện hành


đang được thi hành, đang có hiệu lực quy định hiện hành xử lí theo pháp luật hiện hành (Ít dùng) đang được lưu hành bản dịch hiện h&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

hiện hành


Đang được thi hành. | : ''Phải tuân theo pháp luật '''hiện hành'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hiện hành


tt (H. hành: làm) Đang được thi hành: Phải tuân theo pháp luật hiện hành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hiền từ hiện vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa