Ý nghĩa của từ hiền từ là gì:
hiền từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hiền từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiền từ mình

1

17 Thumbs up   3 Thumbs down

hiền từ


hiền và có lòng thương người cụ già hiền từ ánh mắt hiền từ Đồng nghĩa: hiền hậu, hiền lành, nhân hậu Trái nghĩa: độc ác [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hiền từ


Hiền lành và âu yếm con cháu. | : ''Một bà mẹ '''hiền từ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hiền từ


tt (H. từ: thương yêu con cháu) Hiền lành và âu yếm con cháu: Một bà mẹ hiền từ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền từ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hiền từ": . hiền từ hiện tại [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hiền từ


sống lương thiện
phương thảo - 2014-01-01

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

hiền từ


tt (H. từ: thương yêu con cháu) Hiền lành và âu yếm con cháu: Một bà mẹ hiền từ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hiến pháp hiện hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa