1 |
hiền từhiền và có lòng thương người cụ già hiền từ ánh mắt hiền từ Đồng nghĩa: hiền hậu, hiền lành, nhân hậu Trái nghĩa: độc ác [..]
|
2 |
hiền từ Hiền lành và âu yếm con cháu. | : ''Một bà mẹ '''hiền từ'''.''
|
3 |
hiền từtt (H. từ: thương yêu con cháu) Hiền lành và âu yếm con cháu: Một bà mẹ hiền từ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền từ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hiền từ": . hiền từ hiện tại [..]
|
4 |
hiền từsống lương thiện
|
5 |
hiền từtt (H. từ: thương yêu con cháu) Hiền lành và âu yếm con cháu: Một bà mẹ hiền từ.
|
<< hiến pháp | hiện hành >> |