1 |
hiềnkhông dữ, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, gây cảm giác dễ chịu, không phải ngại, phải sợ khi tiếp x&ua [..]
|
2 |
hiền Không dữ, không gây nguy hại cho con người. | : ''Ở '''hiền''' gặp lành.'' | Tốt, ăn ở phải đạo. | : ''Bà mẹ '''hiền'''.'' | : ''Dâu '''hiền''' rể thảo.'' | Dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng. | : [..]
|
3 |
hiền1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.. Các kế [..]
|
4 |
hiền1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.
|
<< hiếu đễ | hiệp >> |