Ý nghĩa của từ hiền là gì:
hiền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiền mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hiền


không dữ, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, gây cảm giác dễ chịu, không phải ngại, phải sợ khi tiếp x&ua [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiền


Không dữ, không gây nguy hại cho con người. | : ''Ở '''hiền''' gặp lành.'' | Tốt, ăn ở phải đạo. | : ''Bà mẹ '''hiền'''.'' | : ''Dâu '''hiền''' rể thảo.'' | Dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiền


1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiền


1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hiếu đễ hiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa