Ý nghĩa của từ hiếu đễ là gì:
hiếu đễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiếu đễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiếu đễ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hiếu đễ


(xem từ nguyên 1) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em. | : ''Miền hương đảng đã khen rằng '''hiếu đễ''' (Nguyễn Công Trứ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu đễ


tt (H. hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em: Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu đễ". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu đễ


tt (H. hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em: Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (NgCgTrứ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu đễ


(Ít dùng) có hiếu với cha mẹ và hoà thuận với các anh chị trong gia đình con người hiếu đễ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hiếu chiến hiền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa