1 |
hiếu đễ (xem từ nguyên 1) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em. | : ''Miền hương đảng đã khen rằng '''hiếu đễ''' (Nguyễn Công Trứ)''
|
2 |
hiếu đễtt (H. hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em: Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu đễ". Những từ phát âm [..]
|
3 |
hiếu đễtt (H. hiếu: lòng hiếu; đễ: yêu quí anh em) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em: Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (NgCgTrứ).
|
4 |
hiếu đễ(Ít dùng) có hiếu với cha mẹ và hoà thuận với các anh chị trong gia đình con người hiếu đễ
|
<< hiếu chiến | hiền >> |