1 |
hiếu chiếntt. Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột: bọn đế quốc hiếu chiến chính sách hiếu chiến.
|
2 |
hiếu chiếncó thái độ thích gây chiến tranh, chủ trương giải quyết mọi sự xung đột, mọi mâu thuẫn bằng chiến tranh chính sách hiếu chiến những kẻ hiếu chiến [..]
|
3 |
hiếu chiến Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột. | : ''Bọn đế quốc '''hiếu chiến'''.'' | : ''Chính sách '''hiếu chiến'''.''
|
4 |
hiếu chiếnlà đụng đâu đánh đó !
|
5 |
hiếu chiếntt. Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột: bọn đế quốc hiếu chiến chính sách hiếu chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu chiến". Những từ có chứa "hiếu ch [..]
|
<< hiến chương | hiếu đễ >> |