1 |
hiệp1. một cái tên dành cho nam giới phổ biến ở Việt Nam. bắt nguồn từ hào hiệp, hiệp sĩ, hiệp có thể hiểu là dũng cảm, anh hùng 2. chỉ một khái niệm để đo thời gian trong một trận thi đáu thể thao. một trận đấu sẽ được chia ra làm nhiều hiệp VD: anh ấy đã ghi bàn vào hiệp 2
|
2 |
hiệp1 d. Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định. Hiệp thợ mộc. Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày.2 d. 1 Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra [..]
|
3 |
hiệp Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định. | : '''''Hiệp''' thợ mộc.'' | : ''Phải bốn '''hiệp''' thợ làm trong ba ngày.'' | Từ dùng để chỉ từng đơn [..]
|
4 |
hiệp1 d. Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định. Hiệp thợ mộc. Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày. 2 d. 1 Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra một cách đều đặn trong trận đọ sức hoặc thi đấu thể thao. Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp. Thắng cả năm hiệp. 2 (kết hợp hạn chế). Từ dùng để chỉ từng [..]
|
<< hiền | tính cách >> |