Ý nghĩa của từ hiếu tử là gì:
hiếu tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hiếu tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiếu tử mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu tử


Hiếu tử có nghĩa là "người con hiếu thảo"
+, "hiếu": là hiếu thảo, hiếu thuận....là tính từ chỉ đức tính của con người, ý muốn nói người nào đó sống có tình, có nghĩa, biết quan tâm, chắm sóc, đối xử tốt với những người đã có công sinh thành dưỡng dục...
+, "Tử": con, chết (VD: sinh tử, tự tử...)
ThuyNguyen - 2013-08-22

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu tử


Người con có hiếu với cha mẹ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu tử


Người con có hiếu với cha mẹ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hiếu tử": . hiếu thảo hiếu tử. Những từ có chứa "hiếu tử" in its definition in Vie [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu tử


Người con có hiếu với cha mẹ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếu tử


Hiếu Tử là một xã thuộc huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam. Xã Hiếu Tử có diện tích 48,41 km², dân số năm 1999 là 10094 người, mật độ dân số đạt 209 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hiếu trung hiển linh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa