1 |
hiếu tửHiếu tử có nghĩa là "người con hiếu thảo" +, "hiếu": là hiếu thảo, hiếu thuận....là tính từ chỉ đức tính của con người, ý muốn nói người nào đó sống có tình, có nghĩa, biết quan tâm, chắm sóc, đối xử tốt với những người đã có công sinh thành dưỡng dục... +, "Tử": con, chết (VD: sinh tử, tự tử...)
|
2 |
hiếu tử Người con có hiếu với cha mẹ.
|
3 |
hiếu tửNgười con có hiếu với cha mẹ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hiếu tử": . hiếu thảo hiếu tử. Những từ có chứa "hiếu tử" in its definition in Vie [..]
|
4 |
hiếu tửNgười con có hiếu với cha mẹ
|
5 |
hiếu tửHiếu Tử là một xã thuộc huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.
Xã Hiếu Tử có diện tích 48,41 km², dân số năm 1999 là 10094 người, mật độ dân số đạt 209 người/km². [..]
|
<< hiếu trung | hiển linh >> |