1 |
hiển linh(thần thánh) hiện ra một cách linh thiêng, theo quan niệm của người xưa thần làng hiển linh
|
2 |
hiển linh Tỏ sự linh thiêng cho mọi người biết.
|
3 |
hiển linhTỏ sự linh thiêng cho mọi người biết
|
4 |
hiển linhhiển linh nghĩa là thiên chúa tỏ mình ra cho loài người.
|
5 |
hiển linhHiển linh là tỏ ra thần thái một cách vinh hiển, linh thiêng cho nhân loại biết.
|
6 |
hiển linhTỏ sự linh thiêng cho mọi người biết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiển linh". Những từ có chứa "hiển linh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Linh Đài linh động li [..]
|
<< hiếu tử | tướng lĩnh >> |