Ý nghĩa của từ hao tổn là gì:
hao tổn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hao tổn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hao tổn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao tổn


Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. | : '''''Hao tổn''' tiền của.'' | : ''Lo buồn làm '''hao tổn''' sức khoẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao tổn


đg. Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. Hao tổn tiền của. Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao tổn


đg. Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. Hao tổn tiền của. Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hao tổn


dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc hao tổn tiền của hao tổn sức lực Đồng nghĩa: hao phí, tổn hao
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ham mê hen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa