1 |
hao tổn Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. | : '''''Hao tổn''' tiền của.'' | : ''Lo buồn làm '''hao tổn''' sức khoẻ.''
|
2 |
hao tổnđg. Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. Hao tổn tiền của. Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.
|
3 |
hao tổnđg. Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. Hao tổn tiền của. Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.
|
4 |
hao tổndùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc hao tổn tiền của hao tổn sức lực Đồng nghĩa: hao phí, tổn hao
|
<< ham mê | hen >> |