1 |
hen Gà mái. | Mái (chim). | Đàn bà. | Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản. | : ''Cơn '''hen'''.''
|
2 |
hend. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản. Cơn hen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hen": . han hàn hàn Hán Hán h [..]
|
3 |
hend. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản. Cơn hen.
|
4 |
henbệnh ở đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản lên cơn hen điều trị bệnh hen Đồng nghĩa: hen suyễn, suyễn
|
5 |
hengà mái
|
6 |
henHen phế quản còn gọi là hen suyễn hay bệnh suyễn (Asthma) là một bệnh lý viêm mạn tính của phế quản thuộc hệ hô hấp trong đó có sự tham gia của nhiều tế bào và thành phần tế bào. Biểu hiện là phản ứng [..]
|
7 |
henHen có thể đề cập đến:
Hen là một bệnh viêm mạn tính, bệnh nhân bị tắc đường thở, có thể phục hồi do dự đáp ứng cao của phế quản.
Hen (manga) một truyện manga được viết bởi Hiroya Oku [..]
|
<< Duong | tư vị >> |