Ý nghĩa của từ hen là gì:
hen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hen mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hen


Gà mái. | Mái (chim). | Đàn bà. | Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản. | : ''Cơn '''hen'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hen


d. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản. Cơn hen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hen": . han hàn hàn Hán Hán h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hen


d. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản. Cơn hen.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hen


bệnh ở đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản lên cơn hen điều trị bệnh hen Đồng nghĩa: hen suyễn, suyễn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hen


gà mái
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hen


Hen phế quản còn gọi là hen suyễn hay bệnh suyễn (Asthma) là một bệnh lý viêm mạn tính của phế quản thuộc hệ hô hấp trong đó có sự tham gia của nhiều tế bào và thành phần tế bào. Biểu hiện là phản ứng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hen


Hen có thể đề cập đến: Hen là một bệnh viêm mạn tính, bệnh nhân bị tắc đường thở, có thể phục hồi do dự đáp ứng cao của phế quản. Hen (manga) một truyện manga được viết bởi Hiroya Oku [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hao tổn hiu quạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa