1 |
habitat['hæbitæt]|danh từ môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) nhà, chỗ ở (người)Chuyên ngành Anh - Việt
|
2 |
habitatnơi cư trú, nơi ở diversification ~ đa dạng hoá nơi ởevaluation procedure ~ quy định đánh giá nơi sống, quy định đánh giá sinh cảnhresteration ~ phục hồi nơi sống, phục hồi sinh cảnhspecies management area ~ khu bảo tồn loài , sinh cảnhstructure ~ cấu trúc nơi ở
|
3 |
habitatTổ chức Hỗ trợ Gia cư hoặc Chỗ ở cho Nhân loại (tiếng Anh: Habitat for Humanity hoặc Habitat) là một tổ chức từ thiện Cơ Đốc, liên giáo phái, phi chính phủ, phi lợi nhuận, hoạt động trên qui mô quốc t [..]
|
4 |
habitat Môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật). | Nhà, chỗ ở (người). | Nơi sống, vùng phân bố. | : ''L’habitat du pin'' — vùng phân bố của cây thông | Điều kiện cư trú. | : ''L’habitat rural' [..]
|
5 |
habitat| habitat habitat (hăbʹĭ-tăt) noun 1. The area or type of environment in which an organism or ecological community normally lives or occurs: a marine habitat. 2. The place in [..]
|
<< gun | hall >> |