1 |
hối hậnlấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình hối hận vì đã nói quá lời không có điều gì phải hối hận [..]
|
2 |
hối hậnđgt, tt (H. hối: hối tiếc; hận: oán giận) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi: Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận (HCM).
|
3 |
hối hận (xem từ nguyên 1) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi. | : ''Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải '''hối hận''' (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
4 |
hối hậnđgt, tt (H. hối: hối tiếc; hận: oán giận) Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi: Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hố [..]
|
5 |
hối hậnkhông dám trải nghiệm và thách thức những điều mới mẻ, sống 1 cuộc sống bình thường, không cố gắng hết sức thực hiện những điều mình mong muốn
|
6 |
hối hậnHối hận là khi nhìn lại việc mình đã làm những việc chưa thể làm được nuối tiếc khi làm ko làm đi việc j đó Cảm thấy đau khổ day dứt khi làm một việc sai trái ......
|
7 |
hối hậnanutappati (anu + tap + ya), anutāpa (nam), kukkucca (trung), vippatisāra (nam), upatāpa (nam) upatāpana (trung)
|
<< trời ơi | trắc ẩn >> |