Ý nghĩa của từ trắc ẩn là gì:
trắc ẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trắc ẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắc ẩn mình

1

20 Thumbs up   9 Thumbs down

trắc ẩn


thương xót một cách kín đáo trong lòng động lòng trắc ẩn ánh mắt đầy vẻ trắc ẩn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

18 Thumbs up   14 Thumbs down

trắc ẩn


Có lòng thương hại người khác hoặc có lòng thương người, người có lòng trắc ẩn thường là người có nhiểu cảm xúc. | : ''Một người vô tình thường bị gọi là không có lòng '''trắc ẩn'''.'' | | : ''Động [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

trắc ẩn


sự cảm thông sâu sắc đối với mọi người, sẵn sàng đặt mình vào vị trí của người khác, là tạm thời quên mình để hiểu người khác và học cách yêu thương họ. Qua đó, bạn sẽ hiểu hơn về những khó khăn, nỗi đau khổ cũng như những lúc tuyệt vọng của người khác – những điều bạn chưa từng trải qua.
Phạm Thành Đạt - 2016-02-27

4

7 Thumbs up   10 Thumbs down

trắc ẩn


X. Thương xót: Động lòng trắc ẩn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   11 Thumbs down

trắc ẩn


X. Thương xót: Động lòng trắc ẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắc ẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắc ẩn": . trắc ẩn trúc côn trúc côn Trúc Sơn trực quan. Những từ có chứa "t [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

trắc ẩn


lòng trắc ẩn
Ẩn danh - 2015-04-07





<< hối hận trận tiền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa