1 |
trắc ẩnthương xót một cách kín đáo trong lòng động lòng trắc ẩn ánh mắt đầy vẻ trắc ẩn
|
2 |
trắc ẩn Có lòng thương hại người khác hoặc có lòng thương người, người có lòng trắc ẩn thường là người có nhiểu cảm xúc. | : ''Một người vô tình thường bị gọi là không có lòng '''trắc ẩn'''.'' | | : ''Động [..]
|
3 |
trắc ẩnsự cảm thông sâu sắc đối với mọi người, sẵn sàng đặt mình vào vị trí của người khác, là tạm thời quên mình để hiểu người khác và học cách yêu thương họ. Qua đó, bạn sẽ hiểu hơn về những khó khăn, nỗi đau khổ cũng như những lúc tuyệt vọng của người khác – những điều bạn chưa từng trải qua.
|
4 |
trắc ẩnX. Thương xót: Động lòng trắc ẩn.
|
5 |
trắc ẩnX. Thương xót: Động lòng trắc ẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắc ẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắc ẩn": . trắc ẩn trúc côn trúc côn Trúc Sơn trực quan. Những từ có chứa "t [..]
|
6 |
trắc ẩnlòng trắc ẩn
|
<< hối hận | trận tiền >> |