1 |
trời ơi Vu vơ, không căn cứ. | : ''Câu chuyện '''trời ơi'''.'' | . Xấu xí, kém cỏi. | : ''Tính nết nó '''trời ơi''' lắm.''
|
2 |
trời ơiI. th. Nh. Trời. II. t. 1. Vu vơ, không căn cứ : Câu chuyện trời ơi. 2. (đph). Xấu xí, kém cỏi : Tính nết nó trời ơi lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trời ơi". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
trời ơiI. th. Nh. Trời. II. t. 1. Vu vơ, không căn cứ : Câu chuyện trời ơi. 2. (đph). Xấu xí, kém cỏi : Tính nết nó trời ơi lắm.
|
4 |
trời ơi(Khẩu ngữ) (của) tình cờ mà có được, không phải do bỏ sức làm ra của trời ơi Đồng nghĩa: trời ơi đất hỡi vu vơ, không có căn cứ nói toàn ch [..]
|
5 |
trời ơicòn gọi là giời ơi một câu cảm thán, ý nghĩa tương tự như "oh my god". thể hiện sự bất ngờ, sự bế tắc, chán nản.... "trời ơi! anh bị sao thế?" "trời ơi sao mà mày ngu thế này?" "trời ơi mãi mà chưa hết"
|
<< hấp tấp | hối hận >> |