1 |
hấp tấptrgt Vội vã, lật đật: Ông cầm đèn, hấp tấp chạy ra (NgCgHoan); Không hấp tấp theo liều những ý kiến thông thường (DgQgHàm).
|
2 |
hấp tấptrgt Vội vã, lật đật: Ông cầm đèn, hấp tấp chạy ra (NgCgHoan); Không hấp tấp theo liều những ý kiến thông thường (DgQgHàm).
|
3 |
hấp tấptỏ ra vội vì muốn cho nhanh, cho kịp nên thường hành động thiếu cân nhắc hấp tấp chạy theo hấp tấp nên bị sai một con tính đừng có hấp tấp! Đồng nghĩa: vộ [..]
|
4 |
hấp tấp Vội vã, lật đật. | : ''Ông cầm đèn, '''hấp tấp''' chạy ra (Nguyễn Công Hoan)'' | : ''Không '''hấp tấp''' theo liều những ý kiến thông thường (Dương Quảng Hàm)'' [..]
|
<< trực thăng | trời ơi >> |