Ý nghĩa của từ trực thăng là gì:
trực thăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trực thăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trực thăng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trực thăng


máy bay sử dụng phản lực của luồng gió thổi xuống phía dưới (từ các cánh quạt lớn) để có thể bay lên theo chiều thẳng đứng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trực thăng


Máy bay trực thăng hay máy bay lên thẳng là một loại phương tiện bay có động cơ, hoạt động bay bằng cánh quạt, có thể cất cánh, hạ cánh thẳng đứng, có thể bay đứng trong không khí và thậm chí bay lùi. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trực thăng


Nh. Máy bay lên thẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trực thăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trực thăng": . trực thăng Trực Thắng. Những từ có chứa "trực thăng" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trực thăng


Nh. Máy bay lên thẳng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trực thăng


(Khẩu ngữ) máy bay trực thăng (nói tắt) chuyên chở bằng trực thăng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hôm nay húng quế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa