1 |
hối hảrất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh
|
2 |
hối hả(làm việc gì) vội vã, tất bật vì sợ không kịp, không để ý gì đến xung quanh hối hả đạp xe về nhà nhịp sống hối hả [..]
|
3 |
hối hảtức là vội vã,gấp rút
|
4 |
hối hảVội vã: Hối hả đi mua vé tàu.
|
5 |
hối hảÝ nghĩa của từ hối hả đó là vội vã,gấp rút và muốn làm việc gì đó cho thật nhanh ví dụ như câu : Hôm nay tôi vội bác đi mua vé tàu để về quê
|
6 |
hối hả Vội vã. | : '''''Hối hả''' đi mua vé tàu.''
|
7 |
hối hảVội vã: Hối hả đi mua vé tàu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hối hả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hối hả": . hài hòa hải hà hí hoáy hoi hoi hôi hổi hồi hộ hồi hồi Hồi hồi hồi hưu h [..]
|
<< sáng bạch | hối lỗi >> |