1 |
học hànhHọc hay còn gọi là học tập, học hành, học hỏi quá trình tiếp thu cái mới hoặc bổ sung, trau dồi các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, giá trị, nhận thức hoặc sở thích và có thể liên quan đến việc tổng [..]
|
2 |
học hànhHọc là học hỏi lý luận . Hành là thể hiện lý luận đó bằng hành động cụ thể trong đời sống để có kết quả thực tiễn . Học mà không hành là chỉ lý luận suông không có ích lợi thực tiển . Hành mà không học thì hành động sai lầm gây hậu quả nghiêm trọng cho bản thân và xã hội vì vậy học phải đi đôi với hành. Học là lời nói , hành là việc làm. Lời nói phải đi đôi với việc làm mới có kết quả cụ thể .
|
3 |
học hànhhọc hành là để tiếp thu những cái hay, để trau dồi các kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm, giá trị nhận thức về cuộc sống bên ngoài
|
4 |
học hànhhọc là quá trình tiếp nhận kiến thức từ sách vở,lời thầy cô hay từ cuộc sống.... học là để làm người có đạo đức, góp phần xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn
|
5 |
học hànhHọc hành còn gọi là học tập, học hỏi quá trình tiếp thu những cái hay, trau dồi kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm, thể hiện hành động cụ thể trong đời sống vì vậy cần học hành để hiểu biết nhiều trong đời sống hằng ngày
|
6 |
học hànhhọc là học hỏi tìm hiểu thêm những gì chưa biết còn hành là thực hành những gì mình học được nói chung học hành là học hỏi và thực hành vào cuộc sống
|
7 |
học hànhđg. 1. Học nói chung: Chăm chỉ học hành. 2. Học và thực tập.
|
8 |
học hànhhọc tập và thực hành (nói khát quát) chăm lo việc học hành của con cái học hành ngày càng tiến bộ
|
9 |
học hànhHoc hanh la hoc tap dung ki nang dao tiep de hac
|
10 |
học hànhđg. 1. Học nói chung: Chăm chỉ học hành. 2. Học và thực tập.
|
11 |
học hành Học nói chung. | : ''Chăm chỉ '''học hành'''.'' | Học và thực tập.
|
12 |
học hànhuggaṇhāti (u + gah +nhā), uggaṇhana (trung)
|
<< nom | ben >> |