Ý nghĩa của từ nom là gì:
nom nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nom. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nom mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nom


Tên; tên họ. | : ''Un '''nom''' connu'' — một tên quen | Danh từ. | : '''''Nom''' commun'' — danh từ chung | : '''''Nom''' propre'' — danh từ riêng | Danh nghĩa. | : ''Le '''nom''' de père'' — [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nom


đg. 1. Để ý nhìn: Nom cho kỹ xem gạo có sạn không. 2. Săn sóc: Nom người ốm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nom". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nom": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nom


đg. 1. Để ý nhìn: Nom cho kỹ xem gạo có sạn không. 2. Săn sóc: Nom người ốm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nom


(Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ nhà cửa Đồng nghĩa: tr&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nom


style="text-align:};background: #ffcccc;vertical-align: middle;" class="table-no2"| }
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nơm học hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa