1 |
nom Tên; tên họ. | : ''Un '''nom''' connu'' — một tên quen | Danh từ. | : '''''Nom''' commun'' — danh từ chung | : '''''Nom''' propre'' — danh từ riêng | Danh nghĩa. | : ''Le '''nom''' de père'' — [..]
|
2 |
nomđg. 1. Để ý nhìn: Nom cho kỹ xem gạo có sạn không. 2. Săn sóc: Nom người ốm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nom". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nom": . nam nám nạm năm nằm nẳm nắm nầ [..]
|
3 |
nomđg. 1. Để ý nhìn: Nom cho kỹ xem gạo có sạn không. 2. Săn sóc: Nom người ốm.
|
4 |
nom(Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ nhà cửa Đồng nghĩa: tr&ocir [..]
|
5 |
nomstyle="text-align:};background: #ffcccc;vertical-align: middle;" class="table-no2"| }
|
<< nơm | học hành >> |