1 |
nơm Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá. | : ''Đan '''nơm'''.'' | Dùng nơm để úp cá. | : ''Đi '''nơm''' cá.'' | : '''''Nơm''' được nhiều ra phết.''
|
2 |
nơmI. dt. Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá: đan nơm. II. đgt. Dùng nơm để úp cá: đi nơm cá nơm được nhiều ra phết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nơm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nơm" [..]
|
3 |
nơmI. dt. Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá: đan nơm. II. đgt. Dùng nơm để úp cá: đi nơm cá nơm được nhiều ra phết.
|
4 |
nơmđồ đan thưa bằng tre, hình cái chuông, dùng để chụp bắt cá "Trách ai đặng cá quên nơm, Đặng chim bẻ ná, quên ơn sinh thàn [..]
|
<< Từ Kiều | nom >> |