Ý nghĩa của từ hữu tình là gì:
hữu tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hữu tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu tình mình

1

115 Thumbs up   37 Thumbs down

hữu tình


tt (H. hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến người ta quyến luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (BCKN) 2. Tỏ ra có cảm tình với: Người là bạn cố tri và [..]
Nguồn: vdict.com

2

74 Thumbs up   50 Thumbs down

hữu tình


(cảnh vật) có sức hấp dẫn, gợi cảm cảnh sơn thuỷ hữu tình có tình ý, chứa đựng nhiều tình cảm lời nói hữu tình "Hữu tình chi bấy Ngư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

35 Thumbs up   22 Thumbs down

hữu tình


Đẹp và khiến người ta quyến luyến
Đúng thì thả like nhé*
Ẩn danh - 2020-10-22

4

62 Thumbs up   50 Thumbs down

hữu tình


tt (H. hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến người ta quyến luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (BCKN) 2. Tỏ ra có cảm tình với: Người là bạn cố tri và hữu tình của nước Pháp (PhVĐồng) 3. Có tình yêu đương: Cho hay là thói hữu tình, đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (K) 4. Tình tứ, duyên dáng: Từ rằng: Lờ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

53 Thumbs up   45 Thumbs down

hữu tình


Đẹp và khiến người ta quyến luyến. | : ''Trải xem phong cảnh '''hữu tình''', lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (Bích câu kỳ ngộ)'' | Tỏ ra có cảm tình với. | : ''Người là bạn cố tri và '''hữu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

28 Thumbs up   40 Thumbs down

hữu tình


Có tình
Ẩn danh - 2015-10-19

7

30 Thumbs up   50 Thumbs down

hữu tình


Dep
Ẩn danh - 2013-10-14





<< ghệt hữu tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa