1 |
hữu tìnhtt (H. hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến người ta quyến luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (BCKN) 2. Tỏ ra có cảm tình với: Người là bạn cố tri và [..]
|
2 |
hữu tình(cảnh vật) có sức hấp dẫn, gợi cảm cảnh sơn thuỷ hữu tình có tình ý, chứa đựng nhiều tình cảm lời nói hữu tình "Hữu tình chi bấy Ngư [..]
|
3 |
hữu tìnhĐẹp và khiến người ta quyến luyến Đúng thì thả like nhé*
|
4 |
hữu tìnhtt (H. hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa) 1. Đẹp và khiến người ta quyến luyến: Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (BCKN) 2. Tỏ ra có cảm tình với: Người là bạn cố tri và hữu tình của nước Pháp (PhVĐồng) 3. Có tình yêu đương: Cho hay là thói hữu tình, đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (K) 4. Tình tứ, duyên dáng: Từ rằng: Lờ [..]
|
5 |
hữu tình Đẹp và khiến người ta quyến luyến. | : ''Trải xem phong cảnh '''hữu tình''', lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (Bích câu kỳ ngộ)'' | Tỏ ra có cảm tình với. | : ''Người là bạn cố tri và '''hữu [..]
|
6 |
hữu tìnhCó tình
|
7 |
hữu tìnhDep
|
<< ghệt | hữu tính >> |