Ý nghĩa của từ hữu khuynh là gì:
hữu khuynh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hữu khuynh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu khuynh mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

hữu khuynh


Thiên về bảo thủ, phản đối cải cách, phản đối tiến bộ: Tư tưởng hữu khuynh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hữu khuynh


Thiên về bảo thủ, phản đối cải cách, phản đối tiến bộ: Tư tưởng hữu khuynh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu khuynh". Những từ có chứa "hữu khuynh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hữu khuynh


có khuynh hướng chính trị thiên về bảo thủ, thoả hiệp, không triệt để cách mạng; đối lập với tả khuynh tư tưởng hữu khuynh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hữu khuynh


Thiên về bảo thủ, phản đối cải cách, phản đối tiến bộ. | : ''Tư tưởng '''hữu khuynh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hữu hình hữu lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa