1 |
hữu cơtt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận [..]
|
2 |
hữu cơtt (H. hữu: có; cơ: bộ máy, cơ cấu) 1. Nói hợp chất của các-bon tạo nên cơ thể sống của động vật và thực vật: Hoá học hữu cơ 2. Có quan hệ mật thiết với nhau: Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (VNgGiáp).
|
3 |
hữu cơHữu cơ (định hướng) có thể đề cập đến:
|
4 |
hữu cơ (thuộc) Các hợp chất hóa học mà phân tử có chứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxít (mônôxít và điôxít). Trước đây người ta lầm tưởng các hợp chất hữu cơ chỉ có trong cơ thể sống nên [..]
|
5 |
hữu cơthuộc giới sinh vật mang đặc thù của những vật có cơ quan thực hiện chức năng sống thế giới hữu cơ có quan hệ không thể tách rời nhau để tồn tại hoặc hoạt động sự gắn [..]
|
<< wen | vô cơ >> |