1 |
hững hờ Thờ ơ, không tha thiết. | : '''''Hững hờ''' với lợi danh.'' | Chơ vơ, không chắc. | : ''Để cái ấm '''hững hờ''' thế này thì rơi mất.
|
2 |
hững hờt. 1. Thờ ơ, không tha thiết: Hững hờ với lợi danh. 2. Chơ vơ, không chắc: Để cái ấm hững hờ thế này thì rơi mất.
|
3 |
hững hờNhững từ phát âm/đánh vần giống như "hững hờ": . hàng hải hàng hóa hăng hái hoang hoác Hoàng Hạc hoàng hậu Hoàng Hoa hồng hạc hồng hào hồng hộc more...
|
4 |
hững hờnhư hờ hững hững hờ với danh lợi
|
<< nặc nô | âm thoa >> |