Ý nghĩa của từ hững hờ là gì:
hững hờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hững hờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hững hờ mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hững hờ


Thờ ơ, không tha thiết. | : '''''Hững hờ''' với lợi danh.'' | Chơ vơ, không chắc. | : ''Để cái ấm '''hững hờ''' thế này thì rơi mất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

hững hờ


t. 1. Thờ ơ, không tha thiết: Hững hờ với lợi danh. 2. Chơ vơ, không chắc: Để cái ấm hững hờ thế này thì rơi mất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

hững hờ


Những từ phát âm/đánh vần giống như "hững hờ": . hàng hải hàng hóa hăng hái hoang hoác Hoàng Hạc hoàng hậu Hoàng Hoa hồng hạc hồng hào hồng hộc more...
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

hững hờ


như hờ hững hững hờ với danh lợi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nặc nô âm thoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa