Ý nghĩa của từ âm thoa là gì:
âm thoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ âm thoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa âm thoa mình

1

83 Thumbs up   25 Thumbs down

âm thoa


Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

45 Thumbs up   30 Thumbs down

âm thoa


d. Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

38 Thumbs up   25 Thumbs down

âm thoa


Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
Ẩn danh - 2013-11-06

4

32 Thumbs up   29 Thumbs down

âm thoa


d. Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âm thoa". Những từ có chứa "âm thoa" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

5

31 Thumbs up   30 Thumbs down

âm thoa


thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

âm thoa


Thanh kim loại dễ rung , hình chữ U ,khi gõ phát ra âm thanh đơn có tần số nhất đinh ,thường để lấy âm chuẩn
Tú Quyên - 2019-06-04

7

3 Thumbs up   6 Thumbs down

âm thoa


thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần
số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
anh - 2017-01-04

8

2 Thumbs up   8 Thumbs down

âm thoa


Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
binh - 2017-02-10





<< hững hờ đạc điền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa