1 |
âm thoa Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
|
2 |
âm thoad. Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
|
3 |
âm thoaThanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
|
4 |
âm thoad. Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âm thoa". Những từ có chứa "âm thoa" in its defi [..]
|
5 |
âm thoathanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
|
6 |
âm thoaThanh kim loại dễ rung , hình chữ U ,khi gõ phát ra âm thanh đơn có tần số nhất đinh ,thường để lấy âm chuẩn
|
7 |
âm thoathanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
|
8 |
âm thoaThanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.
|
<< hững hờ | đạc điền >> |