Ý nghĩa của từ hứa hôn là gì:
hứa hôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hứa hôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hứa hôn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hứa hôn


đg. Hẹn ước sẽ kết hôn hoặc sẽ cho phép kết hôn. Hai người đã hứa hôn với nhau. Đã hứa hôn cho con gái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hứa hôn


hẹn ước sẽ kết hôn hoặc cho phép kết hôn hai người đã hứa hôn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hứa hôn


Hẹn ước sẽ kết hôn hoặc sẽ cho phép kết hôn. | : ''Hai người đã '''hứa hôn''' với nhau.'' | : ''Đã '''hứa hôn''' cho con gái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hứa hôn


đg. Hẹn ước sẽ kết hôn hoặc sẽ cho phép kết hôn. Hai người đã hứa hôn với nhau. Đã hứa hôn cho con gái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hứa hôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hứa hôn":&nb [..]
Nguồn: vdict.com





<< hủ tục hứa hẹn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa